1n bằng bao nhiêu kg? Hay 1kg bằng bao nhiêu newton? Cách quy đổi chúng ra sao? hãy cùng chúng tôi tìm hiểu thông tin trong nội dung dưới đây của bài viết.
1 N bằng bao nhiêu kg?
Newton (N) được biết đến thuộc một trong những đơn vị đo lực trong hệ đo lường SI (hệ đo lường Quốc Tế). Đơn vị này được lấy theo tên của nhà bác học Isaac Newton. Nó được coi là một đơn vị dẫn xuất trong hệ thống SI thì có nghĩa nó được định nghĩa từ các đơn vị đo lường cơ bản.
Vậy 1 N bằng bao nhiêu kg? 1 Newton = 0.101972 (~ 0.102) kg ( Một Newton bằng không phẩy một trăm linh hai kilogam).
Dưới đây là bảng quy đổi từ Newton sang kg mà bạn có thể tham khảo.
Bảng quy đổi từ Newton sang kg | ||
1 N = 0.102 kg | 10 N = 1.0197 kg | 2500 N = 254.93 kg |
2 N = 0.2039 kg | 20 N = 2.0394 kg | 5000 = 509.86 kg |
3 N = 0.3059 kg | 30 N= 3.0591 kg | 10000 N = 1019.72 kg |
4 N = 0.4079 kg | 40 N= 4.0789 kg | 25000 N = 2549.29 kg |
5 N = 0.5099 kg | 50 N= 5.0986 kg | 50000 N = 5098.58 kg |
6 N = 0.6118 kg | 100 N = 10.1972 kg | 100000 N = 10197.16 kg |
7 N = 0.7138 kg | 250 N = 25.4929 kg | 250000 N = 25492.91 kg |
8 N = 0.8158 kg | 500 N = 50.9858 kg | 500000 N = 50985.81 kg |
9 N= 0.9177 kg | 1000 N = 101.97 kg | 1000000 N = 101971.62 kg |
1kg bằng bao nhiêu N?
Như ở trên chúng tôi đã chia sẻ 1 Newton = 0.101972 (~ 0.102) kg ( Một Newton bằng không phẩy một trăm linh hai kilogam). Vậy ngược lại 1kg bằng bao nhiêu N?
1kg = 9.8066 N (Một kg bằng chín phẩy tám không sáu sáu Newton).
Định nghĩa về Newton
Newton với ký hiệu N được biết đến là một đơn vị đo lường lực quốc tế SI, được lấy từ tên mà bác học lừng danh Isaac Newton. Lý thuyết cổ điển của Newton được coi là một trong những thành tựu quan trọng và có tầm ảnh hưởng đối với khoa học thế giới.
Isaac Newton đã nâng cao các tác phẩm của Huygens, Galileo, Kepler và ông đã đưa các lý thuật của mình trở thành 3 định luật cơ bản của chuyển động. Định luật chuyển động của Isaac Newton là cơ sở của cơ học cổ điển.
1 N (Một newton) là lực sẽ gây ra cho một vật với khối lượng 1kg, gia tốc sẽ là 1m trên giây bình phương. Công thức sẽ được khai triển như sau:
1 N = 1 x (kg x m) / s2
Bảng quy đổi sang các đơn vị khác
Bảng quy đổi sang các đơn vị khác | |||||
Các đơn vị | Newton | Dyne | Lực kilogram | Lực Pound | Poundal |
1 N | ≡ 1 kg•m/s2 | = 105 dyn | ≈ 0.10197 kp | ≈ 0.22481 lbF | ≈ 7.2330 pdl |
1dyn | = 10-5 N | ≡ 1 g•cm/s2 | ≈ 1.0197×10-6 kp | ≈ 2.2481×10-6 lbF | ≈ 7.2330×10-5 |
1 kp | = 9.80665 N | = 980665 dyn | ≡ gn•(1 kg) | ≈ 2.2046 lbF | ≈ 70.932 pdl |
1 lbF | ≈ 4.448222 N | ≈ 444822 dyn | ≈ 0.45359 kp | ≡ gn•(1 lb) | ≈ 32.174 pdl |
1pdl | ≈ 0.138255 N | ≈ 13825 dyn | ≈ 0.014098 kp | ≈ 0.031081 lb | ≡ 1 lb•ft/s2 |
1 N bằng bao nhiêu kg? 1kg bằng bao nhiêu N? Các quy đổi ra sao? Câu hỏi đã được chúng tôi giải đáp. Hy vọng những thông tin trên sẽ giúp ích cho bạn trong cuộc sống.