Điện tử sáng tạo VN
Chủ Nhật, Tháng 6 8, 2025
  • Trang chủ
  • Tin điện tử
  • Linh kiện điện tử
  • Mạch điện tử
  • Hỏi – Đáp
  • Về chúng tôi
Điện tử sáng tạo VN
  • Trang chủ
  • Tin điện tử
  • Linh kiện điện tử
  • Mạch điện tử
  • Hỏi – Đáp
  • Về chúng tôi
No Result
View All Result
Điện tử sáng tạo VN
No Result
View All Result

A00 gồm những môn nào ngành nào? Các trường Đại Học khối A00 tốt nhất

by admin
Tháng 3 25, 2023
in Hỏi - Đáp
0
161
SHARES
2k
VIEWS
Share on FacebookShare on TwitterShare on Pinterest

A00 gồm những môn nào? Khối A00 được biết đến là một trong những khối ngành hot nhất từ trước đến nay, mỗi năm thì tổ hợp các môn học của khối này được đa số học sinh lựa chọn để thi tuyển vào các trường đại học, cao đẳng. Vậy khối A00 gồm những môn nào? Gồm những ngành, những trường nào? Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu thông qua nội dung dưới đây của bài viết.

Khối A00 gồm những môn nào? 

Hiện nay có khá nhiều bạn học sinh và các bậc phụ huynh chưa biết được khối A00 gồm những môn nào và đôi khi hay nhầm lẫn khối A00 với khối A trước kia.

Vậy khối A00 có phải khối A không? Khối A00 được biết đến là tên gọi mới của khối A được Bộ GD&ĐT thay đổi năm 2017 mở rộng khối A thành 11 tổ hợp các môn và chia thành nhiều khối ngành khác nhau, trong đó A00 là khối ngành đầu tiên năm trong danh sách 11 tổ hợp môn thi của khối A.

Khối A00 gồm những môn nào? 
Khối A00 gồm những môn nào?

Khối A00 gồm các môn Toán – Lý – Hóa. Ngoài khối A00 thì còn các tổ hợp khối khác mà bạn có thể tham khảo thêm thông tin gồm:

  • Khối A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
  • Khối A02: Toán, Vật lý, Sinh học
  • Khối A03: Toán, Vật lý, Lịch sử
  • Khối A04: Toán, Vật lý, Địa lí
  • Khối A05: Toán, Hóa học, Lịch sử
  • Khối  A06: Toán, Hóa học, Địa lí
  • Khối  A07: Toán, Lịch sử, Địa lí
  • Khối  A08: Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân
  • Khối  A09: Toán, Địa lý, Giáo dục công dân
  • Khối  A10: Toán, Vật lý, Giáo dục công dân
  • Khối  A11: Toán, Hóa, Giáo dục công dân
  • Khối  A12: Toán, Khoa học tự nhiên, KH xã hội
  • Khối  A14: Toán, Khoa học tự nhiên, Địa lý
  • Khối  A15: Toán, KH tự nhiên, Giáo dục công dân
  • Khối  A16: Toán, Khoa học tự nhiên, Ngữ văn
  • Khối  A17: Toán, Vật lý, Khoa học xã hội
  • Khối  A18: Toán, Hóa học, Khoa học xã hội

Vậy khối A00 gồm những môn nào? Câu hỏi đã được chúng tôi giải đáp đến bạn. Vậy khối A00 có những ngành học nào? Hãy cùng chúng tôi tiếp tục tìm hiểu thông tin ở nội dung phía dưới của bài viết.

Khối A00 gồm những ngành nào?

Đây cũng là một trong những câu hỏi được khá nhiều các bạn học sinh quan tâm, như chúng ta cũng đã biết thì khối A00 là tổ hợp khối gồm 3 môn tự nhiên đó là Toán – Lý – Hóa và đây cũng là một trong những khối xét tuyển của rất nhiều các ngành học đang rất hót hiện nay đối với các trường Đại Học, Cao Đẳng.

Ngoài ra thì các ngành của khối A00 có tỷ lệ cơ hội tìm kiếm việc làm sau tốt nghiệp là rất cao. Vậy khối A00 gồm những ngành nào? Dưới đây là danh sách những ngành của khối A00 mà bạn có thể tham khảo.

Nhóm ngành kỹ thuật:

STT Tên ngành STT Tên ngành
1 Kỹ thuật phần mềm 11 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
2 Thiết kế công nghiệp 12 Hệ thống thông tin quản lý
3 Công nghệ thông tin 13 Kỹ thuật nhiệt
4 Công nghệ kỹ thuật điện- điện tử 14 Kỹ thuật tàu thủy
5 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 15 Kỹ thuật trắc địa bản đồ
6 Công nghệ kỹ thuật hóa học 16 Truyền thông và mạng máy tính
7 Công nghệ kỹ thuật môi trường 17 Vận hành và khai thác tàu thủy
8 Kỹ thuật công trình xây dựng
9 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
10 Kỹ thuật điện tử truyền thông

Nhóm ngành Giáo dục- Sư phạm:

STT Tên ngành STT Tên ngành
1 Giáo dục tiểu học 6 Sư phạm Hóa
2 Giáo dục Quốc phòng – An ninh 7 Sư phạm Địa
3 Giáo dục chính trị 8 Sư phạm Lý
4 Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp 9 Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp
5 Sư phạm Toán 10 Sư phạm Kinh tế gia đình

Nhóm ngành Kinh tế:

STT Tên ngành STT Tên ngành
1 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 11 Marketing
2 Quản trị kinh doanh 12 Bất động sản
3 Tài chính- Ngân hàng 13 Kinh doanh quốc tế
4 Kế toán 14 Luật
5 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 15 Quản trị Luật
6 Quản lý giáo dục 16 Luật Kinh tế
7 Quan hệ quốc tế
8 Bảo hiểm
9 Quản trị khách sạn
10 Quản trị nhân lực

Nhóm ngành Công nghệ:

STT Tên ngành STT Tên ngành
1 Công nghệ sinh học 5 Khoa học môi trường
2 Công nghệ da giày 6 Công nghệ chế biến thủy sản
3 Công nghệ vật liệu 7 Công nghệ thông tin
4 Công nghệ chế tạo máy 8 Công nghệ chế biến lâm sản

Nhóm ngành An ninh, Quốc phòng:

STT Tên ngành STT Tên ngành
1 Kỹ thuật Hình sự 9 Trinh sát kỹ thuật
2 Trinh sát an ninh 10 Chỉ huy tham mưu Hải quân
3 Quản lý Nhà nước về trật tự an ninh 11 Hậu cần quân sự
4 Điều tra hình sự 12 Chỉ huy tham mưu thông tin
5 Biên phòng 13 Chỉ huy kỹ thuật Công binh
6 Chỉ huy Tham mưu phòng không 14 Chỉ huy tham mưu pháo binh
7 Chỉ huy tham mưu Đặc công 15 Chỉ huy tham mưu lục quân
8 Chỉ huy kỹ thuật Hóa học 16 Chỉ huy tham mưu Tăng thiết giáp

Nhóm ngành xã hội và một số ngành khối A00 khác:

STT Tên ngành STT Tên ngành
1 Việt Nam học 1 Địa chất học
2 Xã hội học 2 Thủy văn
3 Đông Nam Á học 3 Khí tượng học
4 Công tác xã hội 4 Quản lý đất đai
5 Cấp thoát nước

Nhóm ngành Nông – Lâm nghiệp:

STT Tên ngành STT Tên ngành
1 Chăn nuôi 4 Nuôi trồng thủy sản
2 Bảo vệ thực vật 5 Lâm nghiệp
3 Thú y

Các trường Đại Học thuộc khối A00 tốt nhất hiện nay

Khi bạn đã lựa chọn được cho mình ngành học thì việc lựa chọn các trường đào tạo là điều bắt buộc. Dưới đây là danh sách các trường Đại Học, Học Viện thuộc khối A00 mà bạn có thể tham khảo:

Những trường đại học khối A00 thuộc khu vực miền Bắc

Các trường khu vực Hà Nội Các trường khu vực Miền Bắc ngoài Hà Nội
STT Tên Trường STT Tên Trường
1 Đại học Bách khoa Hà Nội 1 Đại học Chu Văn An
2 Đại học Công Đoàn 2 Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông Thái Nguyên
3 Đại học Công nghệ – ĐHQG Hà Nội 3 Đại học Công nghiệp Quảng Ninh
4 Đại học Công nghệ Đông Á 4 Đại học Công nghiệp Việt Trì
5 Đại học Công nghệ Giao thông vận tải 5 Đại học Hạ Long
6 Đại học Công nghệ và Quản lý hữu nghị 6 Đại học Hải Dương
7 Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội 7 Đại học Hải Phòng
8 Đại học Công nghiệp Hà Nội 8 Đại học Hàng hải Việt Nam
9 Đại học Công nghiệp Việt Hung 9 Đại học Hoa Lư
10 Đại học Dược Hà Nội 10 Đại học Hùng Vương
11 Đại học Đại Nam 11 Đại học Khoa học Thái Nguyên
12 Đại học Điện Lực 12 Đại học Kinh Bắc
13 Đại học FPT Hà Nội 13 Đại học Kinh tế – Kỹ thuật công nghiệp Cơ sở Nam Định
14 Đại học Giáo dục – ĐHQG Hà Nội 14 Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh Thái Nguyên
15 Đại học Giao thông vận tải 15 Đại học Kỹ thuật – Hậu cần CAND
16 Đại học Hòa Bình 16 Đại học Kỹ thuật Công nghiệp Thái Nguyên
17 Đại học Khoa học tự nhiên – ĐHQG Hà Nội 17 Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương
18 Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội 18 Đại học Lương Thế Vinh
19 Đại học Kiểm Sát Hà Nội 19 Đại học Nông lâm Bắc Giang
20 Đại học Kiến trúc Hà Nội 20 Đại học Nông lâm Thái Nguyên
21 Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội 21 Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng
22 Đại học Kinh tế – Kỹ thuật công nghiệp 22 Đại học Sao Đỏ
23 Đại học Kinh tế quốc dân 23 Đại học Sư phạm Hà Nội 2
24 Đại học Lâm nghiệp Việt Nam 24 Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên
25 Đại học Luật Hà Nội 25 Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định
26 Đại học Mỏ – Địa chất 26 Đại học Sư phạm Thái Nguyên
27 Đại học Mở Hà Nội 27 Đại học Tài chính – Quản trị kinh doanh
28 Đại học Ngoại thương 28 Đại học Tân Trào
29 Đại học Nguyễn Trãi 29 Đại học Tây Bắc
30 Đại học Nội vụ Hà Nội 30 Đại học Thái Bình
31 Đại học Phenikaa 31 Đại học Thành Đông
32 Đại học Phương Đông 32 Đại học Việt Bắc
33 Đại học Sư phạm Hà Nội 33 Đại học Y dược Hải Phòng
34 Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương 34 Đại học Y dược Thái Bình
35 Đại học Tài chính – Ngân hàng Hà Nội 35 Đại học Y dược Thái Nguyên
36 Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội 36 Đại học Y khoa Tokyo
37 Đại học Thành Đô 37 Khoa Quốc tế – Đại học Thái Nguyên
38 Đại học Thăng Long 38 Trường Sĩ quan Tăng – Thiết – Giáp
39 Đại học Thủ đô Hà Nội
40 Đại học Thủy Lợi
41 Đại học Thương mại
42 Đại học Xây dựng
43 Đại học Y tế công cộng
44 Học viện Chính sách và Phát triển
45 Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông
46 Học viện Hành chính Quốc gia
47 Học viện Kỹ thuật mật mã
48 Học viện Ngân hàng
49 Học viện Ngoại giao
50 Học viện Nông nghiệp Việt Nam
51 Học viện Phụ nữ Việt Nam
52 Học viện Quản lý Giáo dục
53 Học viện Tài chính
54 Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam
55 Học viện Tòa Án
56 Học viện Y Dược học Cổ truyền Việt Nam
57 Khoa Luật – Đại học Quốc gia Hà Nội
58 Khoa Quốc tế – Đại học Quốc gia Hà Nội
59 Khoa Y dược – Đại học Quốc gia Hà Nội
60 Học viện An ninh nhân dân
61 Học viện Cảnh sát nhân dân
62 Đại học Phòng cháy Chữa cháy
63 Học viện Hậu cần
64 Học viện Khoa học quân sự
65 Học viện Kỹ thuật quân sự
66 Học viện Phòng không – Không quân
67 Học viện Quân y
68 Trường Sĩ quan Chính trị
69 Trường Sĩ quan Đặc công
70 Trường Sĩ quan Lục quân 1
71 Trường Sĩ quan Pháo binh
72 Trường Sĩ quan Phòng hóa

Các trường khối A00 khu vực miền Trung & Tây Nguyên

STT Tên Trường STT Tên Trường
1 Đại học Bách khoa Đà Nẵng 26 Đại học Quảng Bình
2 Đại học Buôn Ma Thuột 27 Đại học Quảng Nam
3 Đại học Công nghệ Vạn Xuân 28 Đại học Quang Trung
4 Đại học Công nghiệp Vinh 29 Đại học Quy Nhơn
5 Đại học Duy Tân 30 Đại học Sư phạm Đà Nẵng
6 Đại học Đà Lạt 31 Đại học Sư phạm Huế
7 Đại học Đà Nẵng Phân hiệu Kon Tum 32 Đại học Sư phạm kỹ thuật Đà Nẵng
8 Đại học Đông Á 33 Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh
9 Đại học Hà Tĩnh 34 Đại học Tài chính – Kế toán
10 Đại học Hồng Đức 35 Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội Phân hiệu Thanh Hóa
11 Đại học Huế Phân hiệu Quảng Trị 36 Đại học Tây Nguyên
12 Đại học Khánh Hòa 37 Đại học Thái Bình Dương
13 Đại học Khoa học Huế 38 Đại học Vinh
14 Đại học Kiến trúc Đà Nẵng 39 Đại học Xây dựng Miền Trung
15 Đại học Kinh tế Đà Nẵng 40 Đại học Y dược Huế
16 Đại học Kinh tế Huế 41 Đại học Y khoa Vinh
17 Đại học Kinh tế Nghệ An 42 Đại học Yersin Đà Lạt
18 Đại học Luật Huế 43 Học viện Ngân hàng Phân viện Phú Yên
19 Đại học Nha Trang 44 Khoa Công nghệ thông tin & truyền thông – ĐH Đà Nẵng
20 Đại học Nông lâm Huế 45 Trường Du lịch – ĐH Huế
21 Đại học Phạm Văn Đồng 46 Khoa Y dược – ĐH Đà Nẵng
22 Đại học Phan Châu Trinh 47 Khoa Kỹ thuật và Công nghệ – Đại học Huế
23 Đại học Phan Thiết 48 Học viện Hải quân
24 Đại học Phú Xuân 49 Trường Sĩ quan Không quân
25 Đại học Phú Yên 50 Trường Sĩ quan Thông tin

Các trường khối A00 khu vực miền Nam

Các trường khối A00 khu vực thành phố HCM Các trường khu vực Miền Nam ngoài TP.HCM
STT Tên Trường STT Tên Trường
1 Đại học Bách khoa Thành phố Hồ Chí Minh 1 Đại học An Giang
2 Đại học Công nghệ Sài Gòn 2 Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu
3 Đại học Công nghệ thông tin – ĐHQG TP HCM 3 Đại học Bạc Liêu
4 Đại học Công nghệ TP Hồ Chí Minh 4 Đại học Bình Dương
5 Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP HCM 5 Đại học Cần Thơ
6 Đại học Công nghiệp TP Hồ Chí Minh 6 Đại học Công nghệ Đồng Nai
7 Đại học Gia Định 7 Đại học Cửu Long
8 Đại học Giao thông Vận tải TP HCM 8 Đại học Dầu khí Việt Nam
9 Đại học Hoa Sen 9 Đại học Đồng Nai
10 Đại học Hùng Vương TP HCM 10 Đại học Đồng Tháp
11 Đại học Khoa học Tự nhiên – ĐHQG TP HCM 11 Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An
12 Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – ĐHQG TP HCM 12 Đại học Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương
13 Đại học Kiến trúc TP Hồ Chí Minh 13 Đại học Lạc Hồng
14 Đại học Kinh tế – Luật – ĐHQG TP HCM 14 Đại học Nam Cần Thơ
15 Đại học Kinh tế – Tài chính TP HCM 15 Đại học Quốc tế Miền Đông
16 Đại học Kinh tế TP HCM 16 Đại học Sư phạm kỹ thuật Vĩnh Long
17 Đại học Luật TP Hồ Chí Minh 17 Đại học Tân Tạo
18 Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh 18 Đại học Tây Đô
19 Đại học Ngân hàng TP Hồ Chí Minh 19 Đại học Thủ Dầu Một
20 Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP Hồ Chí Minh 20 Đại học Tiền Giang
21 Đại học Nguyễn Tất Thành 21 Đại học Trà Vinh
22 Đại học Nông lâm TP Hồ Chí Minh 22 Đại học Võ Trường Toản
23 Đại học Quốc tế – ĐHQG TP HCM 23 Đại học Xây dựng Miền Tây
24 Đại học Quốc tế Hồng Bàng 24 Đại học Kiên Giang
25 Đại học Quốc tế Sài Gòn 25 Trường Sĩ quan Công binh
26 Đại học Sài Gòn 26 Trường Sĩ quan Lục quân 2
27 Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP HCM
28 Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh
29 Đại học Tài chính – Marketing
30 Đại học Tài nguyên và Môi trường TP HCM
31 Đại học Tôn Đức Thắng
32 Đại học Văn Hiến
33 Đại học Văn Lang
34 Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh
35 Học viện Hàng không Việt Nam
36 Đại học An ninh Nhân dân
37 Đại học Cảnh sát Nhân dân
38 Đại học Quản lý và Công nghệ TPHCM

Điểm chuẩn khối A00 là bao nhiêu?

Tùy thuộc vào từng ngành học và điểm chuẩn của từng ngành, từng trường mà sẽ có mức điểm chuẩn của khối A00 khác nhau. Điểm chuẩn này sẽ không cố định theo từng năm mà sẽ thay đổi.

Điểm chuẩn khối A00 là bao nhiêu?
Điểm chuẩn khối A00 là bao nhiêu?

Mỗi 1 năm tuyển sinh thì các trường đại học, cao đẳng sẽ ra mức điểm chuẩn cho các ngành thuộc khối A00 hoặc những khối khác là khác nhau.

Đối với một số ngành của khối A00 như: Công nghệ thông tin, khoa học máy tính, kiểm toán,… ở các trường Top đầu thì mức điểm chuẩn thông thường dao động từ 20 – 29 điểm và các trường còn lại sẽ lấy điểm ở khoảng 14 – 19 điểm.

Khối A00 gồm những môn nào? Khối A00 có những ngành nào và trường nào? Câu hỏi đã được chúng tôi giải đáp đến bạn. Mong tất cả các sĩ tử sẽ có một mùa thi thành công với cổng trường Đại Học đang rộng mở.

Bài viết liên quan

Công thức tính cos phi
Hỏi - Đáp

Công thức tính cos phi chuẩn xác nhất 2024

Tháng 9 12, 2024
1V bằng bao nhiêu W?
Hỏi - Đáp

1V Bằng Bao Nhiêu W? Cách Quy Đổi Hiệu Quả Giữa Vôn Và Oát

Tháng 9 9, 2024
1 phần 6 phút bằng bao nhiêu giây? 
Hỏi - Đáp

1 phần 6 phút bằng bao nhiêu giây? Lời giải không thể thuyết phục hơn

Tháng 9 9, 2024
1 canh giờ bằng bao nhiêu tiếng?
Hỏi - Đáp

Tìm hiểu 1 canh giờ bằng bao nhiêu tiếng? Cách tính canh giờ

Tháng 9 9, 2024
1 pixel bằng bao nhiêu mm?
Hỏi - Đáp

1 pixel bằng bao nhiêu mm? Một số câu hỏi liên quan

Tháng 3 30, 2024
Barem là gì? 
Hỏi - Đáp

Barem là gì? Một số loại Barem thường gặp trong cuộc sống

Tháng 3 21, 2024
Load More

Để lại một bình luận Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

  • Trending
  • Comments
  • Latest
Tìm hiểu ăn ba tô cơm là gì? 

Ăn ba tô cơm là gì? Anh ba tô cơm là ai? Dreamybull Meme

Tháng 3 30, 2023
Matrix Destiny Chart (ma trận định mệnh) là gì?

Matrix Destiny Chart là gì? Hướng dẫn các bước xem, cách đọc và ý nghĩa

Tháng 5 25, 2023
IC 555: Thông số, sơ đồ, nguyên lý hoạt động và một số mạch ứng dụng

IC 555: Thông số, sơ đồ, nguyên lý hoạt động và một số mạch ứng dụng

Tháng 9 10, 2023
1 khối nước bao nhiêu tiền? 

1 khối nước bao nhiêu tiền? Bảng giá nước sạch mới nhất 2023

Tháng 4 17, 2023
IC 555: Thông số, sơ đồ, nguyên lý hoạt động và một số mạch ứng dụng

IC 555: Thông số, sơ đồ, nguyên lý hoạt động và một số mạch ứng dụng

28
Matrix Destiny Chart (ma trận định mệnh) là gì?

Matrix Destiny Chart là gì? Hướng dẫn các bước xem, cách đọc và ý nghĩa

24
Mạch nhân áp: Nguyên lý hoạt động và các mạch thường dùng

Mạch nhân áp: Nguyên lý hoạt động và các mạch thường dùng

9
Nồi làm tỏi đen Perfect PF-MC108: Thông số kỹ thuật và cách sử dụng

Nồi làm tỏi đen Perfect PF-MC108: Thông số kỹ thuật và cách sử dụng

5
Vì sao cần chú ý chọn mua máy hàn ống HDPE - PPR phù hợp?

Hướng dẫn chọn mua máy hàn ống HDPE – PPR phù hợp với nhu cầu sử dụng

Tháng 5 28, 2025
GPIO là gì?

GPIO là gì? GPIO cổng giao tiếp số đa năng và vai trò trong hệ thống nhúng hiện đại

Tháng 4 13, 2025
Hướng Dẫn Nhận Biết Thiết Bị Điện Schneider Chính Hãng

Hướng Dẫn Nhận Biết Thiết Bị Điện Schneider Chính Hãng

Tháng 9 26, 2024
IC 74164 là gì?

IC 74164: Sơ Đồ Chân, Nguyên Lý Hoạt Động và Ứng Dụng

Tháng 9 21, 2024

Ảnh kỹ thuật điện

Một số lưu ý khi sử dụng đồng hồ vạn năng trong quá trình đo
Một số lưu ý khi sử dụng đồng hồ vạn năng trong quá trình đo
Đồng hồ vạn năng dùng để đo gì?
Đồng hồ vạn năng dùng để đo gì?
Ứng dụng của bộ lập trình PLC
Ứng dụng của bộ lập trình PLC
Tìm hiểu đồng hồ vạn năng là gì?
Tìm hiểu đồng hồ vạn năng là gì?

Về chúng tôi

Website:dientusangtaovn.com là một trong những trang thông tin liên quan đến chuyên ngành công nghệ điện tử.

Những thông tin liên quan tới công nghệ điện tử sẽ được chúng tôi cập nhật thường xuyên. Giúp mọi người có thể bổ sung kiến thức, cũng như chia sẻ những thông tin hữu ích.

Copyright © 2023 dientusangtaovn.com  – All rights reserved.
Điện tử sáng tạo VN

DMCA.com Protection Status

Điện tử sáng tạo VN

  • Trang chủ
  • Tin điện tử
  • Linh kiện điện tử
  • Mạch điện tử
  • Hỏi – Đáp
  • Về chúng tôi

Mạng xã hội

No Result
View All Result
  • Trang chủ
  • Tin điện tử
  • Linh kiện điện tử
  • Mạch điện tử
  • Hỏi – Đáp
  • Về chúng tôi

DMCA.com Protection Status