Hardship là gì? Đây là một trong những thắc mắc được khá nhiều người quan tâm, đây là một trong những thuật ngữ Tiếng Anh và nó được dịch sang Tiếng Việt có nghĩa là Sự khó khăn, gian nan, khó nhọc, thử thách cam go. Để hiểu sâu hơn về thuật ngữ này, hãy cùng điện tử sáng tạo VN tìm hiểu trong nội dung dưới đây của bài viết.
Hardship là gì?
Hardship được biết đến là một thuật ngữ Tiếng Anh được hiểu có nghĩa là khó khăn, khó nhọc, gian nan. Bạn có thể hiểu một cách đơn giản là Hardship được dùng chỉ những khó khăn, vất vả phía trước mà chúng ta phải đối mặt.
Hardship nó có thể được diễn tả sự khó khăn trong công việc mà bạn phải đối mặt vì một mục tiêu lớn hoặc đó cũng có thể là một khó khăn mà bạn khó có thể chịu đựng được. Hardship được sử dụng với nghĩa là khó khăn vừa mới xảy ra với bạn, hoặc với nhiều người phải gánh chịu sau 1 thảm hoạ nào đó.
Một số ví dụ liên quan tới Hardship
Khi bạn đã hiểu Hardship là gì rồi thì hãy cùng chúng tôi tìm hiểu một số ví dụ liên quan tới Hardship
- The Commission does not believe that the proposed rule change will pose an undue hardship on venture capital firms. (Ủy ban không tin rằng sự thay đổi quy tắc được đề xuất sẽ gây khó khăn quá mức đối với các công ty đầu tư mạo hiểm).
- But this backlash was not just a reaction to the economic hardship. (Nhưng phản ứng dữ dội này không chỉ gây khó khăn đối với nền kinh tế).
- Reviving the economy, solving the fiscal crisis, and alleviating social hardship became the major policy problems of the state. (Phục hồi nền kinh tế, giải quyết khủng hoảng tài chính và giảm bớt khó khăn xã hội đã trở thành những vấn đề chính sách lớn của nhà nước).
- What matters from this perspective is the overall pattern of the life, for instance, whether early hardships are linked to later success. (Điều quan trọng từ quan điểm này là mô hình tổng thể của cuộc sống, ví dụ, liệu những khó khăn ban đầu có liên quan đến thành công sau này hay không).
Ngoài những ví dụ trên thì còn rất nhiều các ví dụ khác liên quan tới Hardship mà bạn có thể tham khảo.
Các cụm từ liên quan tới Hardship
Dưới đây là một số cụm từ kiên quan tới Hardship và ví dụ mà bạn có thể tham khảo;
- Considerable hardship – This trek was a considerable hardship for these children and their families. (Chuyến đi này khá khó khăn cho những đứa trẻ này và gia đình của chúng).
- Enormous hardship – Provided the date was set far enough ahead, it would not result in enormous hardship. (Với điều kiện ngày đã được ấn định trước đủ xa, nó sẽ không dẫn đến khó khăn to lớn.)
- extreme hardship – For their part, the unemployed remained compliant in the face of extreme hardship. (Về phần mình, những người thất nghiệp vẫn tuân thủ khi đối mặt với khó khăn cùng cực).
- great hardship – A large part of the population had to face great hardship at some phases of their lifecycles. (Một bộ phận lớn dân số đã phải đối mặt với khó khăn lớn ở một số giai đoạn trong vòng đời của họ).
- …
Vậy Hardship là gì? Câu hỏi đã được chúng tôi giải đáp đến bạn. Mong rằng với những thông tin trên sẽ giúp ích cho bạn trong học tập và trong cuộc sống. Mọi thắc mắc, hãy để lại cho chúng tôi ở phía dưới phần bình luận.