A00 gồm những môn nào? Khối A00 được biết đến là một trong những khối ngành hot nhất từ trước đến nay, mỗi năm thì tổ hợp các môn học của khối này được đa số học sinh lựa chọn để thi tuyển vào các trường đại học, cao đẳng. Vậy khối A00 gồm những môn nào? Gồm những ngành, những trường nào? Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu thông qua nội dung dưới đây của bài viết.
Khối A00 gồm những môn nào?
Hiện nay có khá nhiều bạn học sinh và các bậc phụ huynh chưa biết được khối A00 gồm những môn nào và đôi khi hay nhầm lẫn khối A00 với khối A trước kia.
Vậy khối A00 có phải khối A không? Khối A00 được biết đến là tên gọi mới của khối A được Bộ GD&ĐT thay đổi năm 2017 mở rộng khối A thành 11 tổ hợp các môn và chia thành nhiều khối ngành khác nhau, trong đó A00 là khối ngành đầu tiên năm trong danh sách 11 tổ hợp môn thi của khối A.
Khối A00 gồm các môn Toán – Lý – Hóa. Ngoài khối A00 thì còn các tổ hợp khối khác mà bạn có thể tham khảo thêm thông tin gồm:
- Khối A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
- Khối A02: Toán, Vật lý, Sinh học
- Khối A03: Toán, Vật lý, Lịch sử
- Khối A04: Toán, Vật lý, Địa lí
- Khối A05: Toán, Hóa học, Lịch sử
- Khối A06: Toán, Hóa học, Địa lí
- Khối A07: Toán, Lịch sử, Địa lí
- Khối A08: Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân
- Khối A09: Toán, Địa lý, Giáo dục công dân
- Khối A10: Toán, Vật lý, Giáo dục công dân
- Khối A11: Toán, Hóa, Giáo dục công dân
- Khối A12: Toán, Khoa học tự nhiên, KH xã hội
- Khối A14: Toán, Khoa học tự nhiên, Địa lý
- Khối A15: Toán, KH tự nhiên, Giáo dục công dân
- Khối A16: Toán, Khoa học tự nhiên, Ngữ văn
- Khối A17: Toán, Vật lý, Khoa học xã hội
- Khối A18: Toán, Hóa học, Khoa học xã hội
Vậy khối A00 gồm những môn nào? Câu hỏi đã được chúng tôi giải đáp đến bạn. Vậy khối A00 có những ngành học nào? Hãy cùng chúng tôi tiếp tục tìm hiểu thông tin ở nội dung phía dưới của bài viết.
Khối A00 gồm những ngành nào?
Đây cũng là một trong những câu hỏi được khá nhiều các bạn học sinh quan tâm, như chúng ta cũng đã biết thì khối A00 là tổ hợp khối gồm 3 môn tự nhiên đó là Toán – Lý – Hóa và đây cũng là một trong những khối xét tuyển của rất nhiều các ngành học đang rất hót hiện nay đối với các trường Đại Học, Cao Đẳng.
Ngoài ra thì các ngành của khối A00 có tỷ lệ cơ hội tìm kiếm việc làm sau tốt nghiệp là rất cao. Vậy khối A00 gồm những ngành nào? Dưới đây là danh sách những ngành của khối A00 mà bạn có thể tham khảo.
Nhóm ngành kỹ thuật: |
|||
STT | Tên ngành | STT | Tên ngành |
1 | Kỹ thuật phần mềm | 11 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
2 | Thiết kế công nghiệp | 12 | Hệ thống thông tin quản lý |
3 | Công nghệ thông tin | 13 | Kỹ thuật nhiệt |
4 | Công nghệ kỹ thuật điện- điện tử | 14 | Kỹ thuật tàu thủy |
5 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 15 | Kỹ thuật trắc địa bản đồ |
6 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 16 | Truyền thông và mạng máy tính |
7 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 17 | Vận hành và khai thác tàu thủy |
8 | Kỹ thuật công trình xây dựng | ||
9 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | ||
10 | Kỹ thuật điện tử truyền thông |
Nhóm ngành Giáo dục- Sư phạm: |
|||
STT | Tên ngành | STT | Tên ngành |
1 | Giáo dục tiểu học | 6 | Sư phạm Hóa |
2 | Giáo dục Quốc phòng – An ninh | 7 | Sư phạm Địa |
3 | Giáo dục chính trị | 8 | Sư phạm Lý |
4 | Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp | 9 | Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp |
5 | Sư phạm Toán | 10 | Sư phạm Kinh tế gia đình |
Nhóm ngành Kinh tế: |
|||
STT | Tên ngành | STT | Tên ngành |
1 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 11 | Marketing |
2 | Quản trị kinh doanh | 12 | Bất động sản |
3 | Tài chính- Ngân hàng | 13 | Kinh doanh quốc tế |
4 | Kế toán | 14 | Luật |
5 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 | Quản trị Luật |
6 | Quản lý giáo dục | 16 | Luật Kinh tế |
7 | Quan hệ quốc tế | ||
8 | Bảo hiểm | ||
9 | Quản trị khách sạn | ||
10 | Quản trị nhân lực |
Nhóm ngành Công nghệ: |
|||
STT | Tên ngành | STT | Tên ngành |
1 | Công nghệ sinh học | 5 | Khoa học môi trường |
2 | Công nghệ da giày | 6 | Công nghệ chế biến thủy sản |
3 | Công nghệ vật liệu | 7 | Công nghệ thông tin |
4 | Công nghệ chế tạo máy | 8 | Công nghệ chế biến lâm sản |
Nhóm ngành An ninh, Quốc phòng: |
|||
STT | Tên ngành | STT | Tên ngành |
1 | Kỹ thuật Hình sự | 9 | Trinh sát kỹ thuật |
2 | Trinh sát an ninh | 10 | Chỉ huy tham mưu Hải quân |
3 | Quản lý Nhà nước về trật tự an ninh | 11 | Hậu cần quân sự |
4 | Điều tra hình sự | 12 | Chỉ huy tham mưu thông tin |
5 | Biên phòng | 13 | Chỉ huy kỹ thuật Công binh |
6 | Chỉ huy Tham mưu phòng không | 14 | Chỉ huy tham mưu pháo binh |
7 | Chỉ huy tham mưu Đặc công | 15 | Chỉ huy tham mưu lục quân |
8 | Chỉ huy kỹ thuật Hóa học | 16 | Chỉ huy tham mưu Tăng thiết giáp |
Nhóm ngành xã hội và một số ngành khối A00 khác: |
|||
STT | Tên ngành | STT | Tên ngành |
1 | Việt Nam học | 1 | Địa chất học |
2 | Xã hội học | 2 | Thủy văn |
3 | Đông Nam Á học | 3 | Khí tượng học |
4 | Công tác xã hội | 4 | Quản lý đất đai |
5 | Cấp thoát nước |
Nhóm ngành Nông – Lâm nghiệp: |
|||
STT | Tên ngành | STT | Tên ngành |
1 | Chăn nuôi | 4 | Nuôi trồng thủy sản |
2 | Bảo vệ thực vật | 5 | Lâm nghiệp |
3 | Thú y |
Các trường Đại Học thuộc khối A00 tốt nhất hiện nay
Khi bạn đã lựa chọn được cho mình ngành học thì việc lựa chọn các trường đào tạo là điều bắt buộc. Dưới đây là danh sách các trường Đại Học, Học Viện thuộc khối A00 mà bạn có thể tham khảo:
Những trường đại học khối A00 thuộc khu vực miền Bắc |
|||
Các trường khu vực Hà Nội | Các trường khu vực Miền Bắc ngoài Hà Nội | ||
STT | Tên Trường | STT | Tên Trường |
1 | Đại học Bách khoa Hà Nội | 1 | Đại học Chu Văn An |
2 | Đại học Công Đoàn | 2 | Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông Thái Nguyên |
3 | Đại học Công nghệ – ĐHQG Hà Nội | 3 | Đại học Công nghiệp Quảng Ninh |
4 | Đại học Công nghệ Đông Á | 4 | Đại học Công nghiệp Việt Trì |
5 | Đại học Công nghệ Giao thông vận tải | 5 | Đại học Hạ Long |
6 | Đại học Công nghệ và Quản lý hữu nghị | 6 | Đại học Hải Dương |
7 | Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội | 7 | Đại học Hải Phòng |
8 | Đại học Công nghiệp Hà Nội | 8 | Đại học Hàng hải Việt Nam |
9 | Đại học Công nghiệp Việt Hung | 9 | Đại học Hoa Lư |
10 | Đại học Dược Hà Nội | 10 | Đại học Hùng Vương |
11 | Đại học Đại Nam | 11 | Đại học Khoa học Thái Nguyên |
12 | Đại học Điện Lực | 12 | Đại học Kinh Bắc |
13 | Đại học FPT Hà Nội | 13 | Đại học Kinh tế – Kỹ thuật công nghiệp Cơ sở Nam Định |
14 | Đại học Giáo dục – ĐHQG Hà Nội | 14 | Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh Thái Nguyên |
15 | Đại học Giao thông vận tải | 15 | Đại học Kỹ thuật – Hậu cần CAND |
16 | Đại học Hòa Bình | 16 | Đại học Kỹ thuật Công nghiệp Thái Nguyên |
17 | Đại học Khoa học tự nhiên – ĐHQG Hà Nội | 17 | Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương |
18 | Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội | 18 | Đại học Lương Thế Vinh |
19 | Đại học Kiểm Sát Hà Nội | 19 | Đại học Nông lâm Bắc Giang |
20 | Đại học Kiến trúc Hà Nội | 20 | Đại học Nông lâm Thái Nguyên |
21 | Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội | 21 | Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng |
22 | Đại học Kinh tế – Kỹ thuật công nghiệp | 22 | Đại học Sao Đỏ |
23 | Đại học Kinh tế quốc dân | 23 | Đại học Sư phạm Hà Nội 2 |
24 | Đại học Lâm nghiệp Việt Nam | 24 | Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên |
25 | Đại học Luật Hà Nội | 25 | Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định |
26 | Đại học Mỏ – Địa chất | 26 | Đại học Sư phạm Thái Nguyên |
27 | Đại học Mở Hà Nội | 27 | Đại học Tài chính – Quản trị kinh doanh |
28 | Đại học Ngoại thương | 28 | Đại học Tân Trào |
29 | Đại học Nguyễn Trãi | 29 | Đại học Tây Bắc |
30 | Đại học Nội vụ Hà Nội | 30 | Đại học Thái Bình |
31 | Đại học Phenikaa | 31 | Đại học Thành Đông |
32 | Đại học Phương Đông | 32 | Đại học Việt Bắc |
33 | Đại học Sư phạm Hà Nội | 33 | Đại học Y dược Hải Phòng |
34 | Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương | 34 | Đại học Y dược Thái Bình |
35 | Đại học Tài chính – Ngân hàng Hà Nội | 35 | Đại học Y dược Thái Nguyên |
36 | Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội | 36 | Đại học Y khoa Tokyo |
37 | Đại học Thành Đô | 37 | Khoa Quốc tế – Đại học Thái Nguyên |
38 | Đại học Thăng Long | 38 | Trường Sĩ quan Tăng – Thiết – Giáp |
39 | Đại học Thủ đô Hà Nội | ||
40 | Đại học Thủy Lợi | ||
41 | Đại học Thương mại | ||
42 | Đại học Xây dựng | ||
43 | Đại học Y tế công cộng | ||
44 | Học viện Chính sách và Phát triển | ||
45 | Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông | ||
46 | Học viện Hành chính Quốc gia | ||
47 | Học viện Kỹ thuật mật mã | ||
48 | Học viện Ngân hàng | ||
49 | Học viện Ngoại giao | ||
50 | Học viện Nông nghiệp Việt Nam | ||
51 | Học viện Phụ nữ Việt Nam | ||
52 | Học viện Quản lý Giáo dục | ||
53 | Học viện Tài chính | ||
54 | Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam | ||
55 | Học viện Tòa Án | ||
56 | Học viện Y Dược học Cổ truyền Việt Nam | ||
57 | Khoa Luật – Đại học Quốc gia Hà Nội | ||
58 | Khoa Quốc tế – Đại học Quốc gia Hà Nội | ||
59 | Khoa Y dược – Đại học Quốc gia Hà Nội | ||
60 | Học viện An ninh nhân dân | ||
61 | Học viện Cảnh sát nhân dân | ||
62 | Đại học Phòng cháy Chữa cháy | ||
63 | Học viện Hậu cần | ||
64 | Học viện Khoa học quân sự | ||
65 | Học viện Kỹ thuật quân sự | ||
66 | Học viện Phòng không – Không quân | ||
67 | Học viện Quân y | ||
68 | Trường Sĩ quan Chính trị | ||
69 | Trường Sĩ quan Đặc công | ||
70 | Trường Sĩ quan Lục quân 1 | ||
71 | Trường Sĩ quan Pháo binh | ||
72 | Trường Sĩ quan Phòng hóa |
Các trường khối A00 khu vực miền Trung & Tây Nguyên |
|||
STT | Tên Trường | STT | Tên Trường |
1 | Đại học Bách khoa Đà Nẵng | 26 | Đại học Quảng Bình |
2 | Đại học Buôn Ma Thuột | 27 | Đại học Quảng Nam |
3 | Đại học Công nghệ Vạn Xuân | 28 | Đại học Quang Trung |
4 | Đại học Công nghiệp Vinh | 29 | Đại học Quy Nhơn |
5 | Đại học Duy Tân | 30 | Đại học Sư phạm Đà Nẵng |
6 | Đại học Đà Lạt | 31 | Đại học Sư phạm Huế |
7 | Đại học Đà Nẵng Phân hiệu Kon Tum | 32 | Đại học Sư phạm kỹ thuật Đà Nẵng |
8 | Đại học Đông Á | 33 | Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh |
9 | Đại học Hà Tĩnh | 34 | Đại học Tài chính – Kế toán |
10 | Đại học Hồng Đức | 35 | Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội Phân hiệu Thanh Hóa |
11 | Đại học Huế Phân hiệu Quảng Trị | 36 | Đại học Tây Nguyên |
12 | Đại học Khánh Hòa | 37 | Đại học Thái Bình Dương |
13 | Đại học Khoa học Huế | 38 | Đại học Vinh |
14 | Đại học Kiến trúc Đà Nẵng | 39 | Đại học Xây dựng Miền Trung |
15 | Đại học Kinh tế Đà Nẵng | 40 | Đại học Y dược Huế |
16 | Đại học Kinh tế Huế | 41 | Đại học Y khoa Vinh |
17 | Đại học Kinh tế Nghệ An | 42 | Đại học Yersin Đà Lạt |
18 | Đại học Luật Huế | 43 | Học viện Ngân hàng Phân viện Phú Yên |
19 | Đại học Nha Trang | 44 | Khoa Công nghệ thông tin & truyền thông – ĐH Đà Nẵng |
20 | Đại học Nông lâm Huế | 45 | Trường Du lịch – ĐH Huế |
21 | Đại học Phạm Văn Đồng | 46 | Khoa Y dược – ĐH Đà Nẵng |
22 | Đại học Phan Châu Trinh | 47 | Khoa Kỹ thuật và Công nghệ – Đại học Huế |
23 | Đại học Phan Thiết | 48 | Học viện Hải quân |
24 | Đại học Phú Xuân | 49 | Trường Sĩ quan Không quân |
25 | Đại học Phú Yên | 50 | Trường Sĩ quan Thông tin |
Các trường khối A00 khu vực miền Nam |
|||
Các trường khối A00 khu vực thành phố HCM | Các trường khu vực Miền Nam ngoài TP.HCM | ||
STT | Tên Trường | STT | Tên Trường |
1 | Đại học Bách khoa Thành phố Hồ Chí Minh | 1 | Đại học An Giang |
2 | Đại học Công nghệ Sài Gòn | 2 | Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu |
3 | Đại học Công nghệ thông tin – ĐHQG TP HCM | 3 | Đại học Bạc Liêu |
4 | Đại học Công nghệ TP Hồ Chí Minh | 4 | Đại học Bình Dương |
5 | Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP HCM | 5 | Đại học Cần Thơ |
6 | Đại học Công nghiệp TP Hồ Chí Minh | 6 | Đại học Công nghệ Đồng Nai |
7 | Đại học Gia Định | 7 | Đại học Cửu Long |
8 | Đại học Giao thông Vận tải TP HCM | 8 | Đại học Dầu khí Việt Nam |
9 | Đại học Hoa Sen | 9 | Đại học Đồng Nai |
10 | Đại học Hùng Vương TP HCM | 10 | Đại học Đồng Tháp |
11 | Đại học Khoa học Tự nhiên – ĐHQG TP HCM | 11 | Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An |
12 | Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – ĐHQG TP HCM | 12 | Đại học Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương |
13 | Đại học Kiến trúc TP Hồ Chí Minh | 13 | Đại học Lạc Hồng |
14 | Đại học Kinh tế – Luật – ĐHQG TP HCM | 14 | Đại học Nam Cần Thơ |
15 | Đại học Kinh tế – Tài chính TP HCM | 15 | Đại học Quốc tế Miền Đông |
16 | Đại học Kinh tế TP HCM | 16 | Đại học Sư phạm kỹ thuật Vĩnh Long |
17 | Đại học Luật TP Hồ Chí Minh | 17 | Đại học Tân Tạo |
18 | Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh | 18 | Đại học Tây Đô |
19 | Đại học Ngân hàng TP Hồ Chí Minh | 19 | Đại học Thủ Dầu Một |
20 | Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP Hồ Chí Minh | 20 | Đại học Tiền Giang |
21 | Đại học Nguyễn Tất Thành | 21 | Đại học Trà Vinh |
22 | Đại học Nông lâm TP Hồ Chí Minh | 22 | Đại học Võ Trường Toản |
23 | Đại học Quốc tế – ĐHQG TP HCM | 23 | Đại học Xây dựng Miền Tây |
24 | Đại học Quốc tế Hồng Bàng | 24 | Đại học Kiên Giang |
25 | Đại học Quốc tế Sài Gòn | 25 | Trường Sĩ quan Công binh |
26 | Đại học Sài Gòn | 26 | Trường Sĩ quan Lục quân 2 |
27 | Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP HCM | ||
28 | Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh | ||
29 | Đại học Tài chính – Marketing | ||
30 | Đại học Tài nguyên và Môi trường TP HCM | ||
31 | Đại học Tôn Đức Thắng | ||
32 | Đại học Văn Hiến | ||
33 | Đại học Văn Lang | ||
34 | Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh | ||
35 | Học viện Hàng không Việt Nam | ||
36 | Đại học An ninh Nhân dân | ||
37 | Đại học Cảnh sát Nhân dân | ||
38 | Đại học Quản lý và Công nghệ TPHCM |
Điểm chuẩn khối A00 là bao nhiêu?
Tùy thuộc vào từng ngành học và điểm chuẩn của từng ngành, từng trường mà sẽ có mức điểm chuẩn của khối A00 khác nhau. Điểm chuẩn này sẽ không cố định theo từng năm mà sẽ thay đổi.
Mỗi 1 năm tuyển sinh thì các trường đại học, cao đẳng sẽ ra mức điểm chuẩn cho các ngành thuộc khối A00 hoặc những khối khác là khác nhau.
Đối với một số ngành của khối A00 như: Công nghệ thông tin, khoa học máy tính, kiểm toán,… ở các trường Top đầu thì mức điểm chuẩn thông thường dao động từ 20 – 29 điểm và các trường còn lại sẽ lấy điểm ở khoảng 14 – 19 điểm.
Khối A00 gồm những môn nào? Khối A00 có những ngành nào và trường nào? Câu hỏi đã được chúng tôi giải đáp đến bạn. Mong tất cả các sĩ tử sẽ có một mùa thi thành công với cổng trường Đại Học đang rộng mở.