Account for là gì? Đây là một trong những thắc mắc được khá nhiều người quan tâm. Account for được biết đến là một cấu trúc được sử dụng rất phổ biến trong Tiếng Anh. Vậy account for có nghĩa là gì? Hãy cùng Điện Tử Sáng Tạo VN tìm hiểu trong nội dung dưới đây của bài viết.
Account for là gì?
Account for được biết đến là một trong những cụm từ cố định trong tiếng Anh. Account for được cấu tạo bởi động từ Account, đi kèm đó là giới từ for. Account for có một số điều thú vị mà ắt hẳn bạn cũng chưa biết đó là động từ Account nó chỉ có một cụm từ là Account for mà thôi.
Account for được mọi người sử dụng để giải thích hay đang thanh minh một điều gì đó. Cũng có khi Account for được sử dụng trong trường hợp để chỉ việc chiếm hoặc giữ bao nhiêu phần trăm %.
Ví dụ:
- Linda was unable to account for the error. (Linda đã không thể giải thích cho những lỗi lầm của mình).
- She couldn’t account for her mistake. (Cô ấy không thể giải trình về lỗi sai của mình).
- His determination accounts for his success. (Quyết tâm của anh ấy là lời giải thích/ là lý do cho việc anh ấy thành công.)
- Renewable energy sources now only account for a small share of about 15% of global energy. (Các nguồn năng lượng tái tạo hiện nay chỉ chiếm một phần nhỏ khoảng 15% trong nguồn năng lượng toàn cầu.)
Cách sử dụng Account for trong cuộc sống
Như chúng tôi đã giải thích ở phía trên Account for mang ý nghĩa giải thích, thanh minh một vấn đề nào đó và nó cũng mang ý nghĩa là chiếm hoặc nắm giữ bao nhiêu % trong tổng số. Account for trong cuộc sống được sử dụng với rất nhiều mục đích khác nhau.
Ví dụ nó được sử dụng trong thể thao như:
- Tony alone accounted for a score of pheasants (Một mình Tony đã bắn hạ được 20 con gà lôi).
- Account for cũng có thể được sử dụng để tìm ai đó hoặc thứ gì đó đang ở đâu. Linda who was working in the building have now been accounted for. (Linda người mà làm việc trong tòa nhà đó bây giờ đã được tìm thấy).
Account for và từ đồng nghĩa
Account for với rất nhiều những ý nghĩa khác nhau và nó phụ thuộc nhiều và ngữ cảnh thế nên Account for cũng có rất nhiều từ đồng nghĩa. Một số từ đồng nghĩa với Account for phải kể đến như:
clarify, comprise, explain, resolve, justify,…
Không chỉ có một số từ mà một số những cụm từ đồng nghĩa với Account for như: give an reason for, make up, give an explanation for, answer for,…
Như chúng tôi đã chia sẻ ở trên Account for có từ đồng nghĩa là explain. Cả 2 từ này đều có ý nghĩa là giải thích. Tuy nhiên, khi sử dụng trong thực tế chúng ta cần phải hết sức chú ý khi sử dụng tuỳ vào từng ngữ cảnh khác nhau.
Như các bạn đã biết thì Account for là cụm từ được sử dụng trong trường hợp mà người nói muốn được giải thích cho một vấn đề hoặc một lý do nào đó. Account for sẽ thường thiên về việc báo cáo, hoặc khai báo về một vấn đề nào đó.
Explain thường sẽ sử dụng một cách thoải mái hơn. Explain thường được sử dụng trong trường hợp giải thích hoặc trình bày một vấn đề nào đó với những khía cạnh khác nhau.
Như vậy bạn có thể thấy rằng Account for và explain là 2 từ đồng nghĩa, nhưng chúng sẽ được sử dụng tuỳ thuộc vào vấn đề và ngữ cảnh trong cuộc sống.
Vậy Account for là gì? Cách sử dụng Account for như thế nào? Câu hỏi đã được chúng tôi giải đáp đến bạn. Hy vọng, với những thông tin trên sẽ giúp ích cho bạn trong quá trình học tập và trong cuộc sống. Mọi thắc mắc bạn có thể để lại cho Điện Tử Sáng Tạo VN ở bên dưới phần bình luận.