1 dặm bằng bao nhiêu m, bằng bao nhiêu km? Đây là một trong những vấn đề được khá nhiều người quan tâm và tìm hiểu. Để giúp việc chuyển đổi và tính toán dễ dàng, hãy cùng dientusangtaovn.com tìm hiểu trong nội dung dưới đây của bài viết.
1 dặm bằng bao nhiêu m, bằng bao nhiêu km?
Như chúng ta đã biết thì dặm được biết đến là một trong những đơn vị tính khoảng cách được xuất hiện từ thời cổ xưa. Đơn vị này hiện nay không còn được thông dụng như trước nhưng vẫn được sử dụng trong một số trường hợp.
Vậy 1 dặm bằng bao nhiêu m và bằng bao nhiêu km? Hãy cùng chúng tôi tham khảo cách tính dưới đây.
1 dặm bằng bao nhiêu m? 1 dặm = khảng 1.609 m = 5.280 Feet = 63.360 inch
(1 dặm bằng khoảng một ngàn sáu trăm linh chín mét )
1 dặm bằng bao nhiêu km? 1 dặm = 1,609km
(1 dặm bằng khoảng một phẩy sáu không chín kilomet ).
Ngoài ra ta có thể quy đổi 1 dặm sang các đơn vị tính khoảng cách khác theo các quy đổi sau:
1 dặm = 1, 6093 x 106 mm
1 dặm = 10, 5778 x 10-9 Au
1 dặm = 16, 0934 x 1012 A
1 dặm = 107, 1078 x 10-15 ly
Với câu hỏi 1 dặm bằng bao nhiêu m, bằng bao nhiêu km? đã được chúng tôi trả lời bạn. Tuy nhiên, bạn có thực sự hiểu về khái niệm dặm là gì không? Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu tiếp nhé.
Tìm hiểu dặm là gì?
Như chúng ta cũng đã biết, dặm là một trong những đơn vị đo chiều dài, đo khoảng cách với ký hiệu là “mi”. Mặc dù hiện nay không được sử dụng nhiều trong thực tế nhưng đơn vị này được biết đã xuất hiện từ rất lâu đời và được sử dụng phổ biến trước cả khi các đơn vị đo lường như km, m ra đời.
Chúng ta có thể nghe thấy đơn vị dặm này trong nhiều bộ phim hoặc trong những tập truyện thần thoại nước ngoài. Đôi khi nhắc tới đơn vị này nhiều người còn khá là mơ hồ.
Đơn vị dặm được sử dụng lần bởi những người La Mã để chỉ khoảng cách của 1000 bước chạy hoặc tương đương với 5000 feet La Mã, khoảng 1480 mét
Hiện nay 1 dặm được chuyển đổi thành 5.280 feet chứ không phải là 5000 Feet của thời La Mã xưa. Cho đến hiện nay, thì việc chuyển đổi đơn vị dặm sang các đơn vị đo khác nhìn chung là đã được thống nhất, do đó đơn vị dặm dễ được sử dụng và trách đến việc quy đổi nhầm lẫn.
1 dặm Trung Quốc bằng bao nhiêu km, m?
Mặc dù đơn vị dặm được sử dụng lần đầu tiên bởi những người La Mã và được sử dụng nhiều trong quân sự, nhưng cho đến nay đơn vị dặm này vẫn được sử dụng nhiều ở Trung Quốc. Đây được coi là một trong những nước đầu tiên ở khu vực Á Đông sử dụng đơn vị này.
Vậy 1 dặm Trung Quốc bằng bao nhiêu km và bằng bao nhiêu m?
1 dặm Trung Quốc = 500 m = 0,5 km
Đơn vị này cho đến nay vẫn được sử dụng để đo chiều dài và được người dân Trung Quốc sử dụng rất nhiều.
1 dặm Anh bằng bao nhiêu kilomet?
Ngày nay, đơn vị này được Quốc Tế công nhận và được thống nhất trên toàn thế giới. Dặm được định nghĩa chính xác bằng 1760 yard quốc tế do đó bằng chính xác 1.609,344 mét hay bằng hay 1,609344 km.
Đơn vị này cũng được sử dụng ở Hoa Kỳ và nước Anh, là một phần trong hệ đo lường của Mỹ và Anh.
1 dặm Anh bằng bao nhiêu kilomet? Chính xác 1 dặm Anh = 1,609344 km.
Quy đổi 1 dặm sang các đơn vị khác
Ngoài việc quy đổi 1 dặm bằng bao nhiêu m, bằng bao nhiêu km? Đã được chúng tôi giải đáp ở trên thì đơn vị này cũng có thể quy đổi sang các đơn vị như Hải lý, yard,…
- 1 dặm bằng bao nhiêu hải lý? Ta có 1 hải lý = 1.852 m, 1 dặm = 1.609,344 m. Như vậy sau khi quy đổi ta sẽ có 1 dặm trên đất liền = 0,86898 hải lý.
- 1 dặm bằng bao nhiêu yard? Đơn vị Yard được biết đến là đơn vị đo lường thường được sử dụng ở các khu vực Châu Mỹ. Theo cách quy đổi thì 1 dặm = 1760 yard và 1 yard = 0,9144 m.
- 1 dặm bằng bao nhiêu bước chân? Đây cũng là một trong những câu hỏi khá thú vị. Theo thống kê trung bình chiều dài bước chân của 1 người trưởng thành sẽ đi 1 dặm được khoảng 2000 bước chân. Tức nếu bạn thực hiện được 10000 bước chân mỗi ngày thì bạn có thể đạt được quãng đường tương đương 5 dặm. Tuy nhiên, đây chỉ là cách tính ở mức độ tương đối và mang tính chất tham khảo.
Bảng tra cứu chuyển đổi từ Dặm sang trọng yard, mét, km, hải lý |
||||
Dặm | Yard | Mét | Km | Hải lý |
---|---|---|---|---|
1 | 1760 | 1609.34 | 1.609 | 0.867 |
2 | 3520 | 3218.68 | 3.218 | 1.734 |
3 | 5280 | 4828.02 | 4.827 | 2.601 |
4 | 7040 | 6437.36 | 6.436 | 3.468 |
5 | 8800 | 8046.7 | 8.045 | 4.335 |
6 | 10560 | 9656.04 | 9.654 | 5.202 |
7 | 12320 | 11265.38 | 11.263 | 6.069 |
8 | 14080 | 12874.72 | 12.872 | 6.936 |
9 | 15840 | 14484.06 | 14.481 | 7.803 |
10 | 17600 | 16093.4 | 16.09 | 8.67 |
1 dặm bằng bao nhiêu m, bằng bao nhiêu km? Câu hỏi đã được chúng tôi giải đáp, nếu thấy bài viết bổ ích, bạn có thể chia sẻ bài viết này với nhiều người nhé.