1 lạng bằng bao nhiêu gam? Đây là một trong những câu hỏi được khá nhiều người quan tâm hiện nay. Trong thực tế, chúng ta sử dụng rất nhiều các đơn vị đo khối lượng khác nhau và lạng được biết đến là một trong những đơn vị được sử dụng khá phổ biến ở Việt Nam. Vậy 1 lạng bằng bao nhiêu gam, bằng bao nhiêu kg? Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu thông tin trong nội dung dưới đây của bài viết.
1 lạng bằng bao nhiêu gam?
Các đơn vị đo khối lượng được sử dụng từ ngày xưa cho đến nay trong các giao dịch mua bán của người dân Việt thường đấy đó là tấn, tạ, yến, cân, lạng, hoa,… Được biết đến là những đơn vị truyền thống vậy những đơn vị này có tương đương với các đơn vị trong hệ thống đo lường quốc tế không?
Lạng được biết là một trong những đơn vị để đo khối lượng được sử dụng phổ biến ở Việt Nam. Đơn vị này được sử dụng phổ biến trong nhiều công việc thường ngày.
Để có thể biết 1 lạng bằng bao nhiêu gam, kg,… thì hãy cùng chúng tôi tiếp tục tìm hiểu nhé. Về cơ bản thì lạng được sử dụng là một đơn vị rất phổ biến nhưng nó lại không phải là một đơn vị chuẩn nằm trong hệ đo lường quốc tế SI.
Thường người Việt Nam sử dụng lạng để thay thế cho 1 đơn vị khác trong hệ chuẩn đo lường SI. Đơn vị lạng rất phổ biến. Vậy 1 lạng bằng bao nhiêu gam?
1 lạng = 100 gam
Lạng thường sử dụng trong mua bán hàng hóa thực tế. Nếu bạn mua 1 lạng thịt, hay 1 lạng thực phẩm nào đó thì người bán hàng sẽ cân cho bạn tương ứng với 100 gam thực phẩm.
1 lạng bằng bao nhiêu kg?
Kilogam là một trong những đơn vị đo khối lượng thuộc hệ đo lường SI. Bạn có thể hoàn toàn chuyển đổi đơn vị từ lạng sang kilogam và ngược lại. Vậy 1 lạng bằng bao nhiêu kg? Theo quy ước từ trước đến này thì 1 lạng sẽ bằng 1/10 kg.
1 lạng = 1/10 = 0.1 kg
5 lạng = 5/10 = 0.5 kg (nửa cân)
Khi bạn mua hàng hóa ở chợ, bạn mua nửa cân thịt tức có nghĩa là 5 lạng thịt.
Cách chuyển đổi lạng sang các đơn vị đo khối lượng khác
Những thông tin chúng tôi chia sẻ ở trên đã giúp bạn có thể chuyển đổi 1 lạng bằng bao nhiêu g, kg? Ngoài các đơn vị thông dụng này, chúng ta có thể chuyển đổi sang một số đơn vị đo khooisl ượng khác mà bạn có thể tham khảo
1 lạng = 1/100 yến.
1 lạng = 1/ 1.000 tạ.
1 lạng = 1/10.000 tấn.
Bạn cũng thể tham khảo bảng quy đổi dưới đây:
Tấn | Tạ | Yến | Ki lô gam | Lạng | Đề ca gam | Gam |
0.0001 | 0.001 | 0.01 | 0.1 | 1 | 10 | 100 |
0.0005 | 0.005 | 0.05 | 0.5 | 5 | 50 | 500 |
0.001 | 0.01 | 0.1 | 1 | 10 | 100 | 1000 |
0.00005 | 0.0005 | 0.005 | 0.05 | 1/2 | 5 | 50 |
0.000025 | 0.00025 | 0.0025 | 0.025 | 1/4 | 2.5 | 25 |
Như chúng tôi đã chia sẻ thì lạng không phải là đơn vị đo thuộc hệ đo lường quốc tế SI. Đây là đơn vị được sử dụng trong cuộc sống hằng ngày của người dân Việt Nam.
1 lạng bằng bao nhiêu gam? Bằng bao nhiêu kg? Và cách chuyển đổi từ lạng sang các đơn vị khối lượng khác trong hệ đo lường quốc tế đã được chúng tôi giải đáp đến bạn. Hy vọng, với thông tin trên có thể giúp ích cho bạn trong cuộc sống.