Điện tử sáng tạo VN
Chủ Nhật, Tháng 6 8, 2025
  • Trang chủ
  • Tin điện tử
  • Linh kiện điện tử
  • Mạch điện tử
  • Hỏi – Đáp
  • Về chúng tôi
Điện tử sáng tạo VN
  • Trang chủ
  • Tin điện tử
  • Linh kiện điện tử
  • Mạch điện tử
  • Hỏi – Đáp
  • Về chúng tôi
No Result
View All Result
Điện tử sáng tạo VN
No Result
View All Result

A01 gồm những môn nào – ngành nào? Trường đại học tuyển sinh khối A01

by admin
Tháng 3 24, 2023
in Hỏi - Đáp
0
162
SHARES
2k
VIEWS
Share on FacebookShare on TwitterShare on Pinterest

A01 gồm những môn nào? Gồm những ngành nào? Top trường xét tuyển khối A01 tốt nhất hiện nay. Đây là thắc mắc được khá nhiều bạn học sinh và phụ huynh quan tâm. Để giải đáp vấn đề này, hãy cùng dientusangtaovn.com tìm hiểu thông tin qua nội dung dưới đây của bài viết.

Tìm hiểu khối A01 gồm những môn nào?

Như chúng ta cũng đã biết thì khối A01 được biết là một trong những khối thi mở rộng của khối A. Năm 2012 thì khối thi A01 đã được Bộ GD&ĐT chính thức đưa vào hệ thống thi tuyển của trường Đại Học và Cao Đẳng. Chính sự thay đổi này đã giúp cho thí sinh có nhiều sự lựa chọn hơn.

Tìm hiểu khối A01 gồm những môn nào?
Tìm hiểu khối A01 gồm những môn nào?

 Vậy khối A01 gồm những môn nào? Khối A01 là khối bao gồm tổ hợp 3 môn Toán – Vật Lý – Tiếng Anh. Khi các bạn nhìn vào tổ hợp thi này thì có thể nhận ra được sự khác biệt giữa tổ hợp khối A00 và khối A01. Khối A01 thay thế môn Hóa học thành Tiếng Anh. Cho đến nay thì khối A01 vẫn là một trong những khối thi có nhiều ngành và được nhiều trường xét tuyển.

Việc bổ sung Tiếng Anh thay thế cho môn Hóa học của khối A01 giúp cho các thí sinh có nhiều sự lựa chọn ngành nghề phù hợp hơn cho mình, nhất là đối với những thí sinh có lợi thế về Tiếng Anh.

Từ năm 2017 thì tất cả các môn thi của khối A01 là Toán – Vật Lý – Tiếng Anh đều được áp dụng hình thức thi trắc nghiệm. Như vậy khối A01 gồm những môn nào? Chúng tôi đã giúp bạn tìm ra lời giải đáp. Vậy khối A01 gồm những ngành nào? Hãy cùng chúng tôi tiếp tục tìm lời giải đáp

Khối A01 gồm những ngành nào?

Hiện nay khối A01 sẽ có những ngành học nào. Dưới đây là danh sách các ngành tuyển sinh thuộc khối A01 mà bạn có thể tham khảo.

CÁC NGÀNH TUYỂN SINH KHỐI A01

STT Tên ngành STT Tên ngành
1 Khoa học máy tính 21 Quản lý công
2 Khoa học môi trường 22 Chính trị học
3 An toàn thông tin 23 Công nghệ chế biến thủy sản
4 Báo chí 24 Kinh doanh thương mại
5 Nhật Bản học 25 Kinh tế
6 Nông nghiệp công nghệ cao 26 Quản lý công nghiệp
7 Bảo hiểm 27 Quản lý dự án
8 Bảo vệ thực vật 28 Công nghệ chế tạo máy
9 Khoa học quản lý 29 Công nghệ dệt, may
10 Khoa học thủy sản 30 Kinh tế chính trị
11 Nuôi trồng thủy sản 31 Kinh tế công nghiệp
12 Quan hệ công chúng 32 Quản lý đất đai
13 Bất động sản 33 Quản lý đô thị và Công trình
14 Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững 34 Công nghệ đa phương tiện
15 Khoa học vật liệu 35 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
16 Kiểm toán 36 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
17 Quan hệ lao động 37 Kinh tế đầu tư
18 Quan hệ quốc tế 38 Kinh tế nông nghiệp
19 Chăn nuôi 39 Kinh tế phát triển
20 Kinh doanh quốc tế 40 Quản lý Giáo dục
STT Tên ngành STT Tên ngành
41 Quản lý năng lượng 61 Quản lý thông tin
42 Quản lý nhà nước 62 Quản lý thủy sản
43 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 63 Quản lý xây dựng
44 Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông 64 Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu
45 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 65 Công nghệ kỹ thuật máy tính
46 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 66 Công nghệ kỹ thuật môi trường
47 Kinh tế quốc tế 67 Kỹ thuật cơ điện tử
48 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên 68 Kỹ thuật cơ khí
49 Kinh tế vận tải 69 Kỹ thuật cơ khí động lực
50 Kinh tế xây dựng 70 Quản trị bệnh viện
51 Quản lý tài nguyên nước 71 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
52 Quản lý tài nguyên rừng 72 Quản trị khách sạn
53 Quản lý tài nguyên và môi trường 73 Công nghệ kỹ thuật năng lượng
54 Quản lý thể dục thể thao 74 Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo
55 Công nghệ kỹ thuật giao thông 75 Công nghệ kỹ thuật nhiệt
56 Công nghệ kỹ thuật hóa học 76 Công nghệ kỹ thuật ô tô
57 Công nghệ kỹ thuật in 77 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
58 Kỹ thuật an toàn hàng hải 78 Kỹ thuật dầu khí
59 Kỹ thuật cấp thoát nước 79 Kỹ thuật địa chất
60 Kỹ thuật công nghiệp 80 Kỹ thuật địa vật lý
STT Tên ngành STT Tên ngành
81 Quản trị kinh doanh 101 Quy hoạch vùng và đô thị
82 Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống 102 Sinh học ứng dụng
83 Quản trị nhân lực 103 Sư phạm Công nghệ
84 Quản trị và phân tích dữ liệu 104 Sư phạm Hóa học
85 Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng 105 Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp
86 Công nghệ kỹ thuật xây dựng 106 Công nghệ thông tin
87 Công nghệ may 107 Công nghệ thực phẩm
88 Công nghệ môi trường 108 Công nghệ truyền thông
89 Công nghệ sau thu hoạch 109 Công nghệ vật liệu
90 Công nghệ sinh học 110 Công nghệ vật liệu dệt, may
91 Công nghệ Sợi, Dệt 111 Kỹ thuật hình ảnh y học
92 Kỹ thuật điện 112 Kỹ thuật hóa học
93 Kỹ thuật điện tử – viễn thông 113 Kỹ thuật Không gian
94 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 114 Kỹ thuật máy tính
95 Kỹ thuật gỗ và nội thất 115 Kỹ thuật mỏ
96 Kỹ thuật hàng không 116 Sư phạm Tiếng Anh
97 Kỹ thuật hạt nhân 117 Sư phạm Tin học
98 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 118 Sư phạm Toán học
99 Quản trị văn phòng 119 Sư phạm Vật lý
100 Quốc tế học 120 Tài chính – Ngân hàng
STT Tên ngành STT Tên ngành
121 Công tác xã hội 141 Kỹ thuật phần mềm
122 Cơ điện tử 142 Kỹ thuật phục hồi chức năng
123 Cơ kỹ thuật 143 Kỹ thuật tàu thuỷ
124 Dụng cụ chỉnh hình chân tay giả 144 Kỹ thuật trắc địa bản đồ
125 Dược học 145 Kỹ thuật tuyển khoáng
126 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm 146 Kỹ thuật vật liệu
127 Địa chất học 147 Kỹ thuật xây dựng
128 Địa kỹ thuật xây dựng 148 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
129 Điện tử viễn thông 149 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy
130 Điều dưỡng 150 Kỹ thuật xét nghiệm y học
131 Điều khiển tự động hóa và Hệ thống điện 151 Kỹ thuật y sinh
132 Đông Nam Á học 152 Lâm sinh
133 Đông phương học 153 Tài chính quốc tế
134 Giới và phát triển 154 Tâm lý học
135 Golf 155 Thiết kế đồ họa
136 Hải dương học 156 Thiết kế nội thất
137 Kỹ thuật môi trường 157 Thiết kế thời trang
138 Kỹ thuật nhiệt 158 Thống kê
139 Kỹ thuật nông nghiệp 159 Thống kê kinh tế
140 Kỹ thuật ô tô 160 Thông tin – Thư viện
STT Tên ngành STT Tên ngành
161 Thú y 181 Luật kinh tế
162 Thủy văn học 182 Luật thương mại quốc tế
163 Thương mại điện tử 183 Lưu trữ học
164 Toán học 184 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
165 Toán kinh tế 185 Marketing
166 Toán ứng dụng 186 Ngôn ngữ Anh
167 Tôn giáo học 187 Ngôn ngữ Nhật
168 Triết học 188 Ngôn ngữ Trung Quốc
169 Hàn Quốc học 189 Truyền thông đa phương tiện
170 Hệ thống thông tin 190 Tự động hóa hệ thống điện
171 Hệ thống thông tin quản lý 191 Tư vấn môi trường
172 Kế toán 192 Vật lý học
173 Khai thác vận tải 193 Vật lý kỹ thuật
174 Khoa học cây trồng 194 Vật lý Y khoa
175 Khoa học chế biến món ăn 195 Việt Nam học
176 Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực 196 Xã hội học
177 Khoa học dữ liệu 197 Nhân học
178 Khoa học hàng hải
179 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
180 Luật

Các trường đại học xét tuyển khối A01

Những trường đại học khối A01 thuộc khu vực miền Bắc

Các trường khu vực Hà Nội Các trường khu vực Miền Bắc ngoài Hà Nội
STT Tên Trường STT Tên Trường
1 Trường Đại học Bách khoa Hà Nội 1 Trường Đại học Chu Văn An
2 Trường Đại học Công đoàn 2 Trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải Cơ sở Thái Nguyên
3 Trường Đại học Công nghệ – ĐHQG Hà Nội 3 Trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải Cơ sở Vĩnh Phúc
4 Trường Đại học Công nghệ và Quản lý hữu nghị 4 Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh
5 Trường Đại học Công nghệ Đông Á 5 Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì
6 Trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải 6 Trường Đại học Hạ Long
7 Trường Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội 7 Trường Đại học Hải Dương
8 Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội 8 Trường Đại học Hải Phòng
9 Trường Đại học Công nghiệp Việt Hung 9 Trường Đại học Hàng hải Việt Nam
10 Trường Đại học Đại Nam 10 Trường Đại học Hoa Lư
11 Trường Đại học Điện lực 11 Trường Đại học Hùng Vương
12 Trường Đại học FPT Hà Nội 12 Trường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh Thái Nguyên
13 Trường Đại học Giao thông Vận tải 13 Trường Đại học Kỹ thuật – Hậu cần CAND
14 Trường Đại học Hà Nội 14 Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp Thái Nguyên
15 Trường Đại học Hòa Bình 15 Trường Đại học Lương Thế Vinh
16 Trường Đại học Khoa học tự nhiên – ĐHQG Hà Nội 16 Trường Đại học Ngoại thương Cơ sở Quảng Ninh
17 Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – ĐHQG Hà Nội 17 Trường Đại học Nông lâm Bắc Giang
18 Trường Đại học Kiểm Sát Hà Nội 18 Trường Đại học Nông lâm Thái Nguyên
19 Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội 19 Trường Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng
20 Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội 20 Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2
21 Trường Đại học Kinh tế – ĐHQG Hà Nội 21 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên
22 Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật công nghiệp 22 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định
23 Trường Đại học Kinh tế Quốc dân 23 Trường Đại học Sư phạm Thái Nguyên
24 Trường Đại học Lao động – Xã hội 24 Trường Đại học Tài chính – Quản trị kinh doanh
25 Trường Đại học Lao động – Xã hội Cơ sở Sơn Tây 25 Trường Đại học Tân Trào
26 Trường Đại học Lâm nghiệp Việt Nam 26 Trường Đại học Tây Bắc
27 Trường Đại học Luật Hà Nội 27 Trường Đại học Thủy lợi Cơ sở Phố Hiến
28 Trường Đại học Mỏ – Địa chất 28 Trường Đại học Việt Bắc
29 Trường Đại học Mở Hà Nội 29 Trường Đại học Y khoa Tokyo
30 Trường Đại học Ngoại ngữ – ĐHQG Hà Nội 30 Học viện Ngân hàng Phân viện Bắc Ninh
31 Trường Đại học Ngoại thương 31 Khoa Quốc tế – ĐH Thái Nguyên
32 Trường Đại học Nguyễn Trãi 32 Trường Ngoại ngữ – ĐH Thái Nguyên
33 Trường Đại học Nội vụ Hà Nội
34 Trường Đại học Phenikaa
35 Trường Đại học Phương Đông
36 Trường Đại học Sư phạm Hà Nội
37 Trường Đại học Tài chính – Ngân hàng Hà Nội
38 Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
39 Trường Đại học Thành Đô
40 Trường Đại học Thăng Long
41 Trường Đại học Thủ đô Hà Nội
42 Trường Đại học Thủy lợi
43 Trường Đại học Thương mại
44 Trường Đại học Xây dựng
45 Trường Đại học Y tế Công cộng
46 Học viện An ninh Nhân dân
47 Học viện Biên phòng
48 Học viện Cảnh sát Nhân dân
49 Học viện Chính sách và Phát triển
50 Học viện Chính trị Công an nhân dân
51 Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông
52 Học viện Hậu cần
53 Học viện Khoa học Quân sự
54 Học viện Kỹ thuật Mật mã
55 Học viện Kỹ thuật Quân sự
56 Học viện Ngân hàng
57 Học viện Ngoại giao
58 Học viện Nông nghiệp Việt Nam
59 Học viện Phụ nữ Việt Nam
60 Học viện Quản lý giáo dục
61 Học viện Tài chính
62 Học viện Tòa án
63 Khoa Luật – ĐH Quốc gia Hà Nội

Các trường khối A01 khu vực miền Trung & Tây Nguyên

STT Tên Trường STT Tên Trường
1 Trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng 25 Trường Đại học Nông lâm TP Hồ Chí Minh Phân hiệu Gia Lai
2 Trường Đại học Công nghệ Vạn Xuân 26 Trường Đại học Nông lâm TP Hồ Chí Minh Phân hiệu Ninh Thuận
3 Trường Đại học Công nghiệp TPHCM Phân hiệu Quảng Ngãi 27 Trường Đại học Nội vụ Phân hiệu Quảng Nam
4 Trường Đại học Công nghiệp Vinh 28 Trường Đại học Phạm Văn Đồng
5 Trường Đại học Duy Tân 29 Trường Đại học Phan Châu Trinh
6 Trường Đại học Đà Lạt 30 Trường Đại học Phan Thiết
7 Trường Đại học Đà Nẵng Phân hiệu Kon Tum 31 Trường Đại học Phú Xuân
8 Trường Đại học Đông Á 32 Trường Đại học Phú Yên
9 Trường Đại học Hà Tĩnh 33 Trường Đại học Quảng Bình
10 Trường Đại học Hồng Đức 34 Trường Đại học Quảng Nam
11 Trường Đại học Huế Phân hiệu Quảng Trị 35 Trường Đại học Quang Trung
12 Trường Đại học Khánh Hòa 36 Trường Đại học Quy Nhơn
13 Trường Đại học Khoa học Huế 37 Trường Đại học Sư phạm Đà Nẵng
14 Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng 38 Trường Đại học Sư phạm Huế
15 Trường Đại học Kiến trúc TPHCM Cơ sở Đà Lạt 39 Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Đà Nẵng
16 Trường Đại học Kinh tế Huế 40 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh
17 Trường Đại học Kinh tế Đà Nẵng 41 Trường Đại học Tài chính – Kế toán
18 Trường Đại học Kinh tế Nghệ An 42 Trường Đại học Tài chính – Kế toán Phân hiệu Huế
19 Trường Đại học Nha Trang 43 Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội Phân hiệu Thanh Hóa
20 Trường Đại học Nông lâm Huế 44 Trường Đại học Tây Nguyên
21 Trường Đại học Yersin Đà Lạt 45 Trường Đại học Vinh
22 Học viện Ngân hàng Phân viện Phú Yên 46 Trường Đại học Xây dựng Miền Trung
23 Khoa Công nghệ thông tin và truyền thông – ĐH Đà Nẵng 47 Trường Đại học Xây dựng Miền Trung Phân hiệu Đà Nẵng
24 Khoa Du lịch – ĐH Huế

Các trường khối A01 khu vực miền Nam

Các trường khối A01 khu vực thành phố HCM Các trường khu vực Miền Nam ngoài TP.HCM
STT Tên Trường STT Tên Trường
1 Trường Đại học An ninh nhân dân 1 Trường Đại học An Giang
2 Trường Đại học Bách khoa Thành phố Hồ Chí Minh 2 Trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu
3 Trường Đại học Cảnh sát nhân dân 3 Trường Đại học Bạc Liêu
4 Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn 4 Trường Đại học Bình Dương
5 Trường Đại học Công nghệ thông tin – ĐHQG TP HCM 5 Trường Đại học Cần Thơ
6 Trường Đại học Công nghệ TP Hồ Chí Minh 6 Trường Đại học Cần Thơ Cơ sở Hòa An
7 Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP HCM 7 Trường Đại học Cửu Long
8 Trường Đại học Công nghiệp TP Hồ Chí Minh 8 Trường Đại học Dầu khí Việt Nam
9 Trường Đại học Gia Định 9 Trường Đại học Đồng Nai
10 Trường Đại học Giao thông vận tải TP HCM 10 Trường Đại học Đồng Tháp
11 Trường Đại học Giao thông vận tải Cơ sở 2 11 Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương
12 Trường Đại học Hoa Sen 12 Trường Đại học Kiến trúc TPHCM Cơ sở Cần Thơ
13 Trường Đại học Tài chính – Marketing 13 Trường Đại học Lạc Hồng
14 Trường Đại học Hùng Vương TP HCM 14 Trường Đại học Lâm nghiệp Việt Nam Phân hiệu Đồng Nai
15 Trường Đại học Khoa học Tự nhiên – ĐHQG HCM 15 Trường Đại học Nam Cần thơ
16 Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – ĐHQG HCM 16 Trường Đại học Quốc tế Miền Đông
17 Trường Đại học Kiến trúc TP Hồ Chí Minh 17 Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Vĩnh Long
18 Trường Đại học Kinh tế – Luật – ĐHQG TP HCM 18 Trường Đại học Tây Đô
19 Trường Đại học Kinh tế – Tài chính TP HCM 19 Trường Đại học Thủ Dầu Một
20 Trường Đại học Kinh tế TP HCM 20 Trường Đại học Tiền Giang
21 Trường Đại học Lao động – Xã hội Cơ sở 2 21 Trường Đại học Trà Vinh
22 Trường Đại học Luật TP Hồ Chí Minh 22 Trường Đại học Việt – Đức
23 Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh 23 Trường Đại học Võ Trường Toản
24 Trường Đại học Ngân hàng TP Hồ Chí Minh 24 Trường Đại học Xây dựng Miền Tây
25 Trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP Hồ Chí Minh
26 Trường Đại học Ngoại thương Cơ sở 2
27 Trường Đại học Nguyễn Tất Thành
28 Trường Đại học Nông lâm TP Hồ Chí Minh
29 Trường Đại học Nội vụ Phân hiệu TPHCM
30 Trường Đại học Quốc tế – ĐHQG TP HCM
31 Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng
32 Trường Đại học Quốc tế Sài Gòn
33 Trường Đại học Sài Gòn
34 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP HCM
35 Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh
36 Trường Đại học Tài chính – Marketing
37 Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TP HCM
38 Trường Đại học Tôn Đức Thắng
39 Trường Đại học Thủy lợi Cơ sở 2
40 Trường Đại học Văn Hiến
41 Trường Đại học Văn Lang
42 Học viện Công nghệ Bưu chính viễn thông Cơ sở 2
43 Học viện Hàng không Việt Nam

Nên lựa chọn khối A01 hay A00? 

Việc lựa chọn giữa 2 khối A00 và A01, hay những khối mở rộng khác của khối A sẽ tùy thuộc vào khả năng của mỗi học sinh. Bạn có ưu điểm về tổ hợp môn khối nào thì nên lựa chọn khối đó và lựa chọn ngành nghề và trường đại học phù hợp đối với bản thân.

Nên lựa chọn khối A01 hay A00? 
Nên lựa chọn khối A01 hay A00?

Nếu bạn học đều các môn Toán – Lý – Hóa thuộc khối A00 thì bạn hoàn toàn nên lựa chọn thi khối này. Ngược lại nếu bạn học yếu môn Hóa nhưng bù lại bạn lại học khá tốt môn Tiếng Anh thì lúc này bạn nên lựa chọn cho mình khối thi A01. Ngoài ra còn nhiều sự lựa chọn khác cho bạn ở các khối A mở rộng khác.

Điểm chuẩn khối A01 là bao nhiêu?

Như các bạn cũng đã biết thì điểm chuẩn của khối A01 và tất cả những khối ngành khác của các trường sẽ không cố định mà sẽ thay đổi theo từng năm tuyển sinh. Điểm trúng tuyển vào các trường top khối A01 có thể từ 22 – 29 điểm và nhiều những khối ngành của các trường khác cũng lấy mức điểm dao động trung bình từ 18 – 21 điểm.

Điểm chuẩn sẽ còn tùy thuộc vào các trường, song nhìn chung thì điểm chuẩn của khối A01 thường sẽ tương đối cao.

Như vậy, thắc mắc khối A01 gồm những môn nào? Gồm những ngành nào? Top trường xét tuyển khối A01 tốt nhất hiện nay. Câu hỏi đã được chúng tôi giải đáp đến bạn. Chúc tất cả các thí sinh cho 1 THPTQG thành công.

Bài viết liên quan

Công thức tính cos phi
Hỏi - Đáp

Công thức tính cos phi chuẩn xác nhất 2024

Tháng 9 12, 2024
1V bằng bao nhiêu W?
Hỏi - Đáp

1V Bằng Bao Nhiêu W? Cách Quy Đổi Hiệu Quả Giữa Vôn Và Oát

Tháng 9 9, 2024
1 phần 6 phút bằng bao nhiêu giây? 
Hỏi - Đáp

1 phần 6 phút bằng bao nhiêu giây? Lời giải không thể thuyết phục hơn

Tháng 9 9, 2024
1 canh giờ bằng bao nhiêu tiếng?
Hỏi - Đáp

Tìm hiểu 1 canh giờ bằng bao nhiêu tiếng? Cách tính canh giờ

Tháng 9 9, 2024
1 pixel bằng bao nhiêu mm?
Hỏi - Đáp

1 pixel bằng bao nhiêu mm? Một số câu hỏi liên quan

Tháng 3 30, 2024
Barem là gì? 
Hỏi - Đáp

Barem là gì? Một số loại Barem thường gặp trong cuộc sống

Tháng 3 21, 2024
Load More

Để lại một bình luận Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

  • Trending
  • Comments
  • Latest
Tìm hiểu ăn ba tô cơm là gì? 

Ăn ba tô cơm là gì? Anh ba tô cơm là ai? Dreamybull Meme

Tháng 3 30, 2023
Matrix Destiny Chart (ma trận định mệnh) là gì?

Matrix Destiny Chart là gì? Hướng dẫn các bước xem, cách đọc và ý nghĩa

Tháng 5 25, 2023
IC 555: Thông số, sơ đồ, nguyên lý hoạt động và một số mạch ứng dụng

IC 555: Thông số, sơ đồ, nguyên lý hoạt động và một số mạch ứng dụng

Tháng 9 10, 2023
1 khối nước bao nhiêu tiền? 

1 khối nước bao nhiêu tiền? Bảng giá nước sạch mới nhất 2023

Tháng 4 17, 2023
IC 555: Thông số, sơ đồ, nguyên lý hoạt động và một số mạch ứng dụng

IC 555: Thông số, sơ đồ, nguyên lý hoạt động và một số mạch ứng dụng

28
Matrix Destiny Chart (ma trận định mệnh) là gì?

Matrix Destiny Chart là gì? Hướng dẫn các bước xem, cách đọc và ý nghĩa

24
Mạch nhân áp: Nguyên lý hoạt động và các mạch thường dùng

Mạch nhân áp: Nguyên lý hoạt động và các mạch thường dùng

9
Nồi làm tỏi đen Perfect PF-MC108: Thông số kỹ thuật và cách sử dụng

Nồi làm tỏi đen Perfect PF-MC108: Thông số kỹ thuật và cách sử dụng

5
Vì sao cần chú ý chọn mua máy hàn ống HDPE - PPR phù hợp?

Hướng dẫn chọn mua máy hàn ống HDPE – PPR phù hợp với nhu cầu sử dụng

Tháng 5 28, 2025
GPIO là gì?

GPIO là gì? GPIO cổng giao tiếp số đa năng và vai trò trong hệ thống nhúng hiện đại

Tháng 4 13, 2025
Hướng Dẫn Nhận Biết Thiết Bị Điện Schneider Chính Hãng

Hướng Dẫn Nhận Biết Thiết Bị Điện Schneider Chính Hãng

Tháng 9 26, 2024
IC 74164 là gì?

IC 74164: Sơ Đồ Chân, Nguyên Lý Hoạt Động và Ứng Dụng

Tháng 9 21, 2024

Ảnh kỹ thuật điện

Một số lưu ý khi sử dụng đồng hồ vạn năng trong quá trình đo
Một số lưu ý khi sử dụng đồng hồ vạn năng trong quá trình đo
Đồng hồ vạn năng dùng để đo gì?
Đồng hồ vạn năng dùng để đo gì?
Ứng dụng của bộ lập trình PLC
Ứng dụng của bộ lập trình PLC
Tìm hiểu đồng hồ vạn năng là gì?
Tìm hiểu đồng hồ vạn năng là gì?

Về chúng tôi

Website:dientusangtaovn.com là một trong những trang thông tin liên quan đến chuyên ngành công nghệ điện tử.

Những thông tin liên quan tới công nghệ điện tử sẽ được chúng tôi cập nhật thường xuyên. Giúp mọi người có thể bổ sung kiến thức, cũng như chia sẻ những thông tin hữu ích.

Copyright © 2023 dientusangtaovn.com  – All rights reserved.
Điện tử sáng tạo VN

DMCA.com Protection Status

Điện tử sáng tạo VN

  • Trang chủ
  • Tin điện tử
  • Linh kiện điện tử
  • Mạch điện tử
  • Hỏi – Đáp
  • Về chúng tôi

Mạng xã hội

No Result
View All Result
  • Trang chủ
  • Tin điện tử
  • Linh kiện điện tử
  • Mạch điện tử
  • Hỏi – Đáp
  • Về chúng tôi

DMCA.com Protection Status